|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thúc ép
verb to force, to goad
| [thúc ép] | | động từ | | | to force, to goad, press | | | to compel, oblige, make | | | do sự thúc ép | | under compulsion/constraint | | | tôi không thúc ép cô ấy | | I did not press her | | | không có sự thúc ép | | without any compulsion/constrain | | | là m một việc gì do sự thúc ép | | do something under duress | | | anh ấy bị thúc ép phải đi, phải là m... | | he is obliged/forced/compelled to go, to do, etc... | | | thúc ép ai phải đồng ý | | force assent from sb., force/compel/oblige sb. to assent, make sb. consent, wring consent from, or out of |
|
|
|
|